Sản phẩm
Sản phẩm

Bơm dầu AMO-III DS

Giá: Liên hệ

Sơ đồ chọn mã Model Mã code AMO-III DS-1 285301 AMO-III DS-1-3 285303 AMO-III DS-2 285302 AMO-III DS-2-3 285304 Thông số kỹ thuật model bơm dùng độ nhớt thấp   Model Mã Code Nguồn Tank dầu Phạm vi độ nhớt sử dụng 1 AMO-IIIDSL-1 285331 100V 1.8ℓ 10 ~ 800mm2/S 2 AMO-IIIDSL-2 285332 200V 1.8ℓ 10 ~ 800mm2/S 3 […]

Sơ đồ chọn mã

MO2 · MO2C Type (Direct pressure operated metering valve) Model Display method

Model Mã code
AMO-III DS-1 285301
AMO-III DS-1-3 285303
AMO-III DS-2 285302
AMO-III DS-2-3 285304

Thông số kỹ thuật model bơm dùng độ nhớt thấp

Model Mã Code Nguồn Tank dầu Phạm vi độ nhớt sử dụng
1 AMO-IIIDSL-1 285331 100V 1.8ℓ 10 ~ 800mm2/S
2 AMO-IIIDSL-2 285332 200V 1.8ℓ 10 ~ 800mm2/S
3 AMO-IIIDSL-2 285333 100V 3ℓ 10 ~ 800mm2/S
4 AMO-IIIDSL-2 285334 200V 3ℓ 10 ~ 800mm2/S

Sơ đồ chọn mã

MO2 · MO2C Type (Direct pressure operated metering valve) Model Display method

Model Mã code
AMO-III DS-1 285301
AMO-III DS-1-3 285303
AMO-III DS-2 285302
AMO-III DS-2-3 285304

Thông số kỹ thuật model bơm dùng độ nhớt thấp

Model Mã Code Nguồn Tank dầu Phạm vi độ nhớt sử dụng
1 AMO-IIIDSL-1 285331 100V 1.8ℓ 10 ~ 800mm2/S
2 AMO-IIIDSL-2 285332 200V 1.8ℓ 10 ~ 800mm2/S
3 AMO-IIIDSL-2 285333 100V 3ℓ 10 ~ 800mm2/S
4 AMO-IIIDSL-2 285334 200V 3ℓ 10 ~ 800mm2/S

 

Cách sử dụng đúng

● Không được tháo lưới lọc dầu chỗ cổng nạp dầu vì nó là nguyên nhân làm dị vật lẫn vào bể chứa

● Nên thay hoặc vệ sinh lọc dầu 1 năm 1 lần.

● Vào mùa đông hoặc mùa hè độ nhớt của dầu thay đổi theo nhiệt độ, vì vậy hãy sử dụng bơm trong phạm vi độ nhớt hoạt động. vui lòng tham khảo bảng độ nhớt.

● Không sử dụng dầu có phụ gia đặc biệt, dầu hòa tan trong nước hoặc dung môi.

● Thường xuyên kiểm tra dầu đã sử dụng để tìm tạp chất, và nếu tìm thấy, ngay lập tức làm sạch bể và thay thế bằng dầu mới.

● Chú ý không dùng sai điện áp.

● Đầu nối ở cổng xả dầu không vặn siết chặt quá. tham khảo bảng lực siết chặt.

● Chúng tôi có cung cấp model bơm sử dụng dầu độ nhớt thấp. Hãy liên hệ tới trung tâm toàn cầu của chúng tôi.

Thông số

Bơm Lưu lượng 150 mℓ/min(50Hz) 180 mℓ/min(60Hz)
Áp suất 2.0 MPa (áp van an toàn)
 

Motor

Nguồn / Dòng AC100Vφ1/0.83A
AC200Vφ1/0.41A(50Hz)
AC100Vφ1/0.64A
AC200Vφ1/0.33A(60Hz)
Công suất 20W(50Hz/60Hz)
 

 

 

 

 

Bộ điều khiển

Thời gian Phạm vi điều chỉnh thời gian bơm xả: 1〜99 giây.
Phạm vi điều chỉnh thời gian bơm dừng: 1〜9999 phút.
1〜9999 counts
※ Trường hợp muốn cài đặt theo bộ đếm hãy chỉ thị khi mua hàng
Ngõ ra báo lỗi Kiểu đấu NO
Điện áp đấu AC250V 1.5A
Kiểm tra lỗi Công tắc mức dầu Kiểu đấu NO. ON khi dầu ở mức thấp
Công tắc áp suất Kiểu đấu NC
Áp suất làm việc:1.7MPa OFF
Áp suất hồi phục: 0.9MPa ON
Màn hình hiển thị INTERVAL Hiển thị  ”INT”
DISCHARGE Hiển thị  ”DIS”
ALARM Khi dầu ở mức thấp hiển thị trên màn hình là ”OILLEVEL ERR” . Khi áp suất không đạt hiện thị trên màn hình là ”PRESSURE ERR”
Phạm vi độ nhớt sử dụng 68〜1800 mm²/s(50Hz)
Dung tích tank dầu 1.8ℓ、3ℓ(tank nhựa) 3ℓ、4ℓ、8ℓ(tank thép)
Trọng lượng Tank 1.8ℓ :3.2kg、tank 3ℓ:4kg

Cài đặt điều khiển

MO2 · MO2C Type (Direct pressure operated metering valve) Controller Setting

Sơ đồ mạch bơm

MO2 · MO2C Type (Direct pressure operated metering valve)

Sơ đồ đấu dây

MO2 · MO2C Type (Direct pressure operated metering valve) Wiring digram

DBản vẽ kích thước

MO2 · MO2C Type (Direct pressure operated metering valve) Dimensional Drawing

Warning
Sủ dụng không đúng có thể dẫn tới tử vong hoặc bị thương.

Electric shock
Có khả năng bị điện giật trong một số điều kiện đặc biệt.

electrical ground
Hãy chắc chắn kết nối dây tiếp đất.