Sản phẩm
Sản phẩm

Bơm dầu AMZ-III

Giá: Liên hệ

Sơ đồ chọn mã Model Mã code AMZ-III -1 285017 AMZ-III -1-3 285024 AMZ-III -2 285016 AMZ-III -2-3 285023 Model bơm dùng dầu độ nhớt thấp   Model Mã code Nguồn Dung tích Tank Phạm vi độ nhớt sử dụng 1 AMZ-III -100SL-18LP 285224 100V 1.8ℓ 22 ~ 800 mm2/S 2 AMZ-III -100SL-18LP 285426 200V 1.8ℓ 22 ~ 800 […]

Sơ đồ chọn mã

AMZ-III type(Electric intermittent discharge gear Pump) Model Display method

Model Mã code
AMZ-III -1 285017
AMZ-III -1-3 285024
AMZ-III -2 285016
AMZ-III -2-3 285023

Model bơm dùng dầu độ nhớt thấp

Model Mã code Nguồn Dung tích Tank Phạm vi độ nhớt sử dụng
1 AMZ-III -100SL-18LP 285224 100V 1.8ℓ 22 ~ 800 mm2/S
2 AMZ-III -100SL-18LP 285426 200V 1.8ℓ 22 ~ 800 mm2/S
3 AMZ-III -23 285433 230V 1.8ℓ 22 ~ 800 mm2/S

Sơ đồ chọn mã

AMZ-III type(Electric intermittent discharge gear Pump) Model Display method

Model Mã code
AMZ-III -1 285017
AMZ-III -1-3 285024
AMZ-III -2 285016
AMZ-III -2-3 285023

Model bơm dùng dầu độ nhớt thấp

Model Mã code Nguồn Dung tích Tank Phạm vi độ nhớt sử dụng
1 AMZ-III -100SL-18LP 285224 100V 1.8ℓ 22 ~ 800 mm2/S
2 AMZ-III -100SL-18LP 285426 200V 1.8ℓ 22 ~ 800 mm2/S
3 AMZ-III -23 285433 230V 1.8ℓ 22 ~ 800 mm2/S

 

Cách sử dụng đúng

● Model bơm này cần một mạch điều khiển điện riêng.

● Không được tháo lưới lọc dầu chỗ cổng nạp dầu vì nó là nguyên nhân làm dị vật lẫn vào bể chứa

● Nên thay hoặc vệ sinh lọc dầu 1 năm 1 lần

● Vào mùa đông hoặc mùa hè độ nhớt của dầu thay đổi theo nhiệt độ, vì vậy hãy sử dụng bơm trong phạm vi độ nhớt hoạt động. vui lòng tham khảo bảng độ nhớt.

● Không sử dụng dầu có phụ gia đặc biệt, dầu hòa tan trong nước hoặc dung môi.

● Thường xuyên kiểm tra dầu đang sử dụng để tìm tạp chất, và nếu tìm thấy, ngay lập tức làm sạch bể và thay thế bằng dầu mới.

● Chú ý không dùng sai điện áp.

● Đầu nối ở cổng xả dầu không vặn siết chặt quá. tham khảo bảng lực siết chặt.

● Chúng tôi có cung cấp model bơm sử dụng dầu độ nhớt thấp. Hãy liên hệ tới trung tâm toàn cầu của chúng tôi.

Thông số

Bơm Lưu lượng 90 mℓ/min(50Hz)
110 mℓ/min(60Hz)
Áp suất 1.5 MPa
Motor Nguồn / Dòng AC100Vφ1/1.5A
AC200Vφ1/0.8A(50Hz)
AC100Vφ1/1.3A
AC200Vφ1/0.7A(60Hz)
AC230Vφ1/0.7A(50Hz)
AC230Vφ1/0.6A(60Hz)
Công suất 19W(50Hz) 18W(60Hz)
Kiểm tra lỗi Công tắc mức dầu Áp suất bề mặt dầu
Kiểu đấu NO. dầu ở mức thấp ON
0.5A、AC DC200V/30W
Công tắc áp suất Kiểu đấu NO
Áp làm việc:1.3MPa ON
Áp hồi phục:0.9MPa OFF
AC DC250V/2A
Hoạt động Thời gian xả dài nhất trong 1 phút, thời gian dừng ngắn nhất trên 3 phút
Phạm vi độ nhớt sử dụng 50〜1300 mm²/s(50Hz)
Dung tích tank dầu 1.8ℓ、3ℓ(tank nhựa)3ℓ、4ℓ、8ℓ(tank thép)
Trọng lượng tank 1.8ℓ:2.7kg、Tank3ℓ:3.6kg
Cầu chì bên ngoài 100V/2.0A    200V/1.0A

Bản vẽ kích thước

AMZ-III type(Electric intermittent discharge gear Pump) Dimensional Drawing

Warning
Sử dụng không đúng có thể dẫn tới tử vong hoặc bị thương.

Electric shock
Có khả năng bị điện giật trong một số điều kiện đặc biệt.

electrical ground
Hãy chắc chắn kết nối dây tiếp đất.

Sơ đồ bơm

AMZ-III type(Electric intermittent discharge gear Pump)

Sơ đồ đấu dây

AMZ-III type(Electric intermittent discharge gear Pump) Wiring digram